Báo giá thiết kế nhà ở của Bạch Đằng được chúng tôi áp dụng đối với những đối tượng khách hàng có nhu cầu thiết kế kể từ ngày 1-1-2021. Bảng báo giá thiết kế nhà ở dưới đây sẽ giúp khách hàng có được những thông tin chi tiết, phù hợp và hữu ích đối với quá trình xây dựng của mỗi gia chủ.
Đặc biệt, chúng tôi có những ưu đãi khi bạn lựa chọn Bạch Đằng trở thành đơn vị thiết kế nhà ở như sau.
- Công trình có diện tích > 500m2, Giảm 10% so với báo giá thiết kế nhà ở.
- Giá trị hợp đồng tối thiểu 1 công trình : 15.000.000đ
- Thiết kế > 1 công trình , Giảm 10% so với báo giá thiết kế nhà ở.
Miễn phí 100% giá thiết kế nhà ở cho các phần sau.
- Quy hoạch về mặt định hướng cảnh quan sân vườn
- Hồ sơ thiết kế cổng, hàng rào.
Đối với những khách hàng thực hiện gói thiết kế kiến trúc, chúng tôi luôn bảo đảm về chất lượng hồ sơ cũng như tính chính xác của toàn bộ những chi tiết thiết kế của công trình. Để giúp khách hàng hình dung rõ vể hồ sơ thiết kế, khách hàng có thể xem một bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công nhà bao gồm những gì?
1 – HỒ SƠ PHẦN KIẾN TRÚC
+ Tổng mặt bằng định vị công trình thể hiện vị trí của công trình trên khu đất, quy hoạch sân vườn tiểu cảnh tổng thể (nếu có, không thiết kế chi tiết sân vườn tiểu cảnh)
+ Mặt bằng bố trí nội thất các tầng thể hiện đầy đủ vị trí các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế, thiết bị vệ sinh
+ Mặt bằng triển khai các tầng thể hiện đầy đủ chi tiết các kích thước để triển khai tường xây phần thô.
+ Mặt bằng lát sàn các tầng thể hiện các vị trí được lát bằng chất liệu gì, gạch, gỗ, đá, thể hiện viên định vị lát sàn để tính được hướng lát sàn đảm bảo tính thẩm mỹ chung
+ Mặt đứng, mặt đứng triển khai thể hiện khai triển từ hình ảnh phối cảnh tổng thể trên phương diện 2D, làm căn cứ để triển khai các chi tiết cấu tạo
+ Mặt cắt thể hiện cốt các tầng, vị trí cấu tạo phía bên trong công trình, mặt cắt làm cơ sở để triển khai các chi tiết cấu tạo.
+ Các chi tiết cấu tạo thể hiện chuyên sâu hơn về cấu tạo các chi tiết mặt tiền, mặt bên.
+ Chi tiết thang, thể hiện chi tiết cấu tạo bậc thang, như chiều cao bậc, bề rộng bậc, chi tiết mũi bậc…
+ Chi tiết vệ sinh, thể hiện các chi tiết ốp lát vệ sinh, vị trí các thiết bị như bệt, chậu rửa, thoát sàn…..
+ Chi tiết cửa, thể hiện cấu tạo chi tiết các cửa, như chất liệu, số lượng, vị trí cửa các tầng….
2 – HỒ SƠ PHẦN KẾT CẤU
+ Mặt bằng móng, chi tiết cấu tạo mặt cắt móng, thể hiện mác bê tông, cấu tạo hình học móng, chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị cột, Chi tiết cột, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng, mặt cắt thang bộ thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng định vị dầm, Chi tiết dầm thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng chi tiết sàn thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
+ Mặt bằng lanh tô, Chi tiết lanh tô, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.
3 – HỒ SƠ PHẦN ĐIỆN
+ Mặt bằng chiếu sáng các tầng. thể hiện định vị các loại thiết bị chiếu sáng như đèn trần, đèn tường, các đèn hắt, đèn tuyp nếu có…
+ Mặt bằng ổ cắm, thể hiện vị trí các ổ cắm, chủng loại, đơn đôi, cốt cao độ đặt ổ cắm…
+ Mặt bằng đường internet, truyền hình cáp, điện thoại.( Nếu có )
+ Mặt bằng chống sét. Chi tiết chống sét, thể hiện cấu tạo các trụ chống sét, định vị vị trí các trụ, hướng đi dây tiêu sét…
+ Các chi tiết cấu tạo phần điện như lắp đặt thiết bị…
4 – HỒ SƠ PHẦN NƯỚC
+ Mặt bằng cấp thoát nước tổng thể các tầng
+ Mặt bằng cấp nước các tầng
+ Mặt bằng thoát nước các tầng
+ Chi tiết cấp nước vệ sinh