Xây dựng Bạch Đằng luôn cập nhật bảng giá mới nhất về thiết kế nhà – thi công xây nhà trọn gói với giá cạnh tranh nhất trên thị trường đến những quý khách hàng đang quan tâm và tìm kiếm nhà thầu uy tín cũng như báo giá hợp lý nhất.
Bạn đang muốn tìm kiếm nhà thầu uy tín? Bạn đang muốn tìm hiểu giá thiết kế nhà trọn gói? Trong bài viết này, Xây dựng Bạch Đằng sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật thiết kế nhà cũng như báo giá thiết kế nhà để bạn tham khảo thông tin trước khi đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Mục lục chính
- 1 1/ Bảng báo giá thiết kế nhà mới nhất tại Xây dựng Bạch Đằng
- 2 2/ Quy trình thiết kế
- 2.1 2.1/ Bước 1: Tiếp nhận thông tin, nhu cầu từ chủ đầu tư
- 2.2 2.2/ Bước 2: Lên phương án thiết kế, kế hoạch triển khai mặt bằng cơ sở
- 2.3 2.3/ Bước 3: Hiệu chỉnh phương án – ký kết hợp đồng
- 2.4 2.4/ Bước 4: Lên kế hoạch thiết kế 3D nội thất – ngoại thất
- 2.5 2.6/ Bước 6: Triển khai hồ sơ chi tiết
- 2.6 2.7/ Bước 7: Nghiệm thu, phê duyệt và bàn giao hồ sơ
- 3 3/ Kết luận
1/ Bảng báo giá thiết kế nhà mới nhất tại Xây dựng Bạch Đằng
Là một trong những doanh nghiệp chuyên hoạt động về lĩnh vực thiết kế nhà, tư vấn, thi công và sửa chữa chuyên nghiệp hàng đầu. Xây dựng Bạch Đằng với nỗ lực không ngừng nghỉ, quyết tâm mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho phía khách hàng.
Với phương châm đặt chữ Tín – Tâm lên hàng đầu, sở hữu đội ngũ Kiến trúc sư thiết kế, các kỹ sư giám sát trực tiếp. Đặc biệt với đội ngũ thợ xây có tay nghề giỏi và có trách nhiệm. Xây dựng Bạch Đằng cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng công trình AN TOÀN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ TỐT nhất trên thị trường.
1.1/ Bảng báo giá
1.1.1/ Báo giá thiết kế thi công
Sau đây là bảng báo giá dịch vụ thiết kế nhà mới nhất tại Xây dựng Bạch Đằng, Quý khách hàng có thể tham khảo
STT | GÓI DỊCH VỤ THIẾT KẾ THI CÔNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Thiết kế nhà vườn – nhà cấp 4 | 120.000đ/m2 |
2 | Thiết kế nhà phố 2 tầng | 120.000 – 190.000đ/m2 |
3 | Thiết kế nhà phố 3 tầng | |
4 | Thiết kế nhà phố 4 tầng | |
5 | Thiết kế biệt thự 2 tầng | 130.000 – 200.000đ/m2 |
6 | Thiết kế biệt thự 3 tầng |
Lưu ý: Báo giá thiết kế nhà chưa bao gồm 10% thuế VAT.
1.1.2/ Báo giá thi công phần thô
STT | GÓI DỊCH VỤ THI CÔNG PHẦN THÔ | ĐƠN GIÁ |
1 | Nhà phố hiện đại | 3.200.000 – 3.300.000đ/m2 |
2 | Nhà phố tân cổ điển | 3.300.000 – 3.500.000đ/m2 |
3 | Biệt thự hiện đại | 3.300.000 – 3.500.000đ/m2 |
4 | Biệt thự tân cổ điển | 3.500.000 – 4.000.000đ.m2 |
Lưu ý: Báo giá thi công phần thô chưa bao gồm 10% thuế VAT.
1.1.3/ Báo giá thi công hoàn thiện
STT | HẠNG MỤC HOÀN THIỆN | XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG | ĐVT | NHÂN CÔNG | VẬT LIỆU |
Công tác tháo dỡ | |||||
1 | Đập tường | m2 | 40.000 – 45.000đ | ||
2 | Đục gạch nền nhà | m2 | 40.000 – 45.000đ | ||
3 | Tháo mái tôn | m2 | 15.000đ | ||
4 | Tháo trần Laphong các loại | m2 | 10.000đ | ||
5 | Nâng nền, san lấp mặt bằng | Cát san lấp, xà bần | m3 | 150.000đ | |
Công tác xây tô | |||||
7 | Xây tường 100mm | m2 | 50.000 – 57.000đ | 140.000đ | |
8 | Xây tường 200mm | m2 | 95.000 – 150.000đ | 270.000đ | |
9 | Xây tường gạch đinh 100mm | m2 | 80.000 – 90.000đ | 175.000đ | |
10 | Tô trát ngoại thất | m2 | 45.000 – 55.000 | 50.000đ | |
11 | Tô trát nội thất | m2 | 45.000 – 50.000 | 40.000đ | |
12 | Cán vữa nền nhà | m2 | 45.000đ | 50.000đ | |
Công tác ốp lát | |||||
13 | Lát nền nhà | m2 | 60.000 – 65.000đ | 160.000 – 500.000đ | |
14 | Ốp gạch tường | m2 | 60.000 – 75.000đ | 160.000 – 500.000đ | |
15 | Ốp len tường | md | 12.000 – 15.000đ | 50.000 – 100.000đ | |
16 | Công tác bê tông | m3 | 300.000 – 500.000đ | 1.350.000 – 1.450.000đ | |
17 | Công tác chống thấm | m2 | 25.000 – 30.000đ | 40.000đ | |
18 | Công tác điện | m2 | 75.000 – 85.000đ | 75.000 – 85.000đ | |
19 | Công tác nước | m2 | 75.000 – 85.000đ | 75.000 – 85.000đ | |
Công tác đóng trần thạch cao | |||||
20 | Trần thạch cao thả | m2 | 140.000 – 145.000đ | ||
21 | Trần thạch cao trang trí | m2 | 145.000 – 155.000đ | ||
22 | Trần thạch cao phẳng | m2 | 140.000 – 150.000đ | ||
23 | Vách ngăn thạch cao (hai mặt) | m2 | 260.000 – 290.000đ | ||
Công tác sơn nước | |||||
24 | Bả matit nội thất | m2 | 15.000 – 18.000đ | 16.000 – 22.000đ | |
25 | Bả matit ngoại thất | m2 | 17.000 – 20.000đ | 17.000 – 27.000đ | |
26 | Lăn sơn lót ngoại thất | m2 | 10.000 – 12.000đ | 12.000 – 17.000đ | |
27 | Lăn sơn phủ tường nội thất | m2 | 15.000 – 20.000đ | 16.000 – 22.000đ | |
28 | Lăn sơn phủ tường ngoại thất | m2 | 20.000 – 25.000đ | 18.000 – 25.000đ | |
Công tác thi công đá hoa cương | |||||
29 | Thi công đá cầu thang, bếp, MT | Đa đen ba gian | m2 | 900.000đ | |
30 | Đá đen Huế | m2 | 970.000đ | ||
31 | Đa nâu Anh Quốc | m2 | 1.200.000đ | ||
32 | Đá Kim Sa Chung | m2 | 1.500.000đ | ||
33 | Đá đỏ Brazil | m2 | 1.500.000đ | ||
Công tác thi công cửa sắt, nhôm | |||||
35 | Cửa nhôm hệ 750 kính 5mm | Nhôm trắng hệ 750mm | m2 | 900.000đ | |
36 | Cửa nhôm hệ đi 1000mm kính 10mm | Nhôm trắng hệ 1000mm | m2 | 1.400.000đ | |
37 | Cửa đi Xingfa | Nhôm Xingfa Việt Nam | m2 | 2.200.000 – 2.500.000đ | |
38 | Nhôm Xingfa nhập khẩu | m2 | 2.800.000 – 3.000.000đ | ||
39 | Lan can cầu thang sắt | Kính cường lực 10, 12cm (trụ inox) | md | 650.000 – 750.000đ | |
40 | Lan can cầu thang kính cường lực | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (sắt hộp) | md | 1.200.000 – 1.300.000đ | |
41 | Tay vin cầu thang gỗ | Gỗ căm xe | md | 1.200.000đ | |
42 | Cửa đi | Sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm. kính cường lực 8, 10mm, sắt mạ kẽm | m2 | 1.450.000 – 1.550.000đ | |
43 | Sắt hộp 3x6cm dày 1.4mm, kính cường lực 5mm, sắt mạ kẽm | m2 | 1.200.000 – 1.300.000đ | ||
44 | Khung bảo vệ | Săt hộp 2x2x4cm (sắt kẽm) | m2 | 550.000 – 650.000đ | |
45 | Cửa cổng | Sắt hộp 4x8cm dày 1.4mm (sắt kẽm) | m2 | 1.450.000 – 1.550.000đ | |
46 | Sắt mỹ nghệ | m2 | 3.500.000 – 10.000.000đ |
Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để các bạn có một cái nhìn trực quan về từng gói. Các bạn có nhu cầu tìm hiểu chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline: 0986.094.000 để các chuyên gia tại Xây dựng Bạch Đằng có thể hỗ trợ các bạn đầy đủ nhất.
2/ Quy trình thiết kế
2.1/ Bước 1: Tiếp nhận thông tin, nhu cầu từ chủ đầu tư
Tiếp nhận thông tin là bước đầu cũng là bước quan trọng nhất để có thể quyết định sự thành công. Tiếp nhận, trao đổi thông tin một cách tỉ mỉ và chi tiết giúp cho các kiến trúc sư nắm bắt chính xác và không làm tốn thời gian của hai bên. Dưới đây là một vài thông tin chủ đầu tư cần phải cung cấp:
- Giấy tờ chủ quyền nhà đất.
- Liệt kê những yêu cầu, mong muốn đối với căn hộ.
- Cung cấp tuổi tác để tính toán về kiến trúc phong thuỷ hợp với gia chủ.
- Trao đổi ý tưởng thiết kế để có thể phù hợp với tình hình thực tại.
2.2/ Bước 2: Lên phương án thiết kế, kế hoạch triển khai mặt bằng cơ sở
Đầu tiên, các kiến trúc sư sẽ khảo sát thực tế, thực trạng công trình. Sau đó sẽ triển khai thiết kế từng tầng, khu vực theo yêu cầu và mong muốn của chủ đầu tư đã cung cấp ở bước 1. Thiết kế sẽ tập trung tối ưu không gian và đồng thời đảm bảo sự tiện nghi nhất cho người sử dụng.
2.3/ Bước 3: Hiệu chỉnh phương án – ký kết hợp đồng
Sau khi gửi phương án thiết kế sơ khai, chủ đầu tư và kiến trúc sư sẽ ngồi lại với nhau để xem xét, lắng nghe ý kiến của chủ đầu tư và hiệu chỉnh sao cho phù hợp nhất để hoàn chỉnh bản vẽ. Sau khi hai bên đã chỉnh sửa và thoả thuận xong xuôi và báo giá dựa trên việc chỉnh sửa, cập nhật mới về bản vẽ. Cuối cùng, hai bên sẽ ký kết hợp đồng và tiến hành thiết kế 3D.
2.4/ Bước 4: Lên kế hoạch thiết kế 3D nội thất – ngoại thất
Sau khi đã hoàn thiện bản vẽ ở bước 3, các kiến trúc sư sẽ tiến hành thiết kế 3D chi tiết cho từng khu vực nội thất và ngoại thất. Phần thiết kế sẽ đàm bảo về chất riêng của chủ đầu tư, không có sự trùng lặp.
2.5/ Bước 5: Tối ưu thiết kế 3D theo yêu cầu của chủ đầu tư
Sau khi đã hoàn thiện bước 4, chủ đầu tư và kiến trúc sư sẽ ngồi lại với nhau thêm lần nữa để trao đổi và chỉnh sửa thiết kế sao cho phù hợp nhất. Tất cả ý kiến dựa trên tinh thần góp ý, cải tiến và hoàn thiện bản thiết kế một cách đầy đủ nhất như bối cảnh, ý đồ, mục đích thiết kế.
2.6/ Bước 6: Triển khai hồ sơ chi tiết
Triển khai toàn bộ bản vẽ về kết cấu, kỹ thuật theo phương án ban đầu và thiết kế 3D đã duyệt. Mô phỏng đầy đủ, chi tiết cho từng khu vực, từng tầng, từng phòng, mặt đứng, mặt cắt theo các hướng khác nhau.
2.7/ Bước 7: Nghiệm thu, phê duyệt và bàn giao hồ sơ
Sau khi đã hoàn thành bước 6, Xây dựng Bạch Đằng sẽ tiến hành điều chỉnh hồ sơ kỹ thuật (nếu có) theo ý kiến của khách hàng. Hồ sơ sẽ bao gồm: sơ dạng bản in giấy A3, có đóng tập (chữ ký và mộc của công ty) và sau đó sẽ bàn giao cho khách hàng. Khách hàng sẽ giao hồ sơ này cho nhà thầu và bắt đầu tiến hành thi công.
3/ Kết luận
Với mẫu thiết kế đa dạng, nhiều ưu điểm vượt trội cùng mức giá cạnh tranh tại Xây dựng Bạch Đằng, chúng tôi hy vọng bạn đã có thể lựa chọn được mẫu thiết kế nhà ưng ý. Nếu bạn đang quan tâm đến những mẫu thiết kế này thì hãy chia sẻ đến xây dựng Bạch Đằng thông qua Hotline: 0986.094.000 để chúng tôi có cơ hội đồng hành cùng bạn giúp bạn hoàn thiện công trình của mình nhé!.